Báo Giá xây dựng Phần Thô Biệt Thự

Đơn giá thi công biệt thự

BẢNG BÁO GIÁ XÂY DỰNG BIỆT THỰ NĂM 2020 – KIẾN AN VINH 

Đơn Giá Thiết Kế Và Chi  Phí Thiết Kế Tính Theo m2 Sàn Thiết Kế , gồm có nhóm 1 và nhóm 2

 

Đơn Giá Thiết Kế Biệt Thự

Nhóm Loại công trình Diện tích Đơn giá Chi chú Thiết kế gồm
 

 

 

 

01

 

 

 

 

Biệt thự hiện đại

Biệt thự vườn

Biệt thự Phố

Biệt thự mini

 

200 – 300 (m2)

 

160.000 đ/m2

 

 

 

 

Chưa có nội thất 3D

 

Thiết Kế Ngoại Thất 3D

Thiết Kế Kiến Trúc

Thiết Kế Kết cấu

Thiết Kế điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

 

300 – 400 (m2)

 

150.000 đ/m2

 

400 – 1000 (m2)

 

140.000 đ/m2

 

 

 

 

02

 

 

Biệt thự hiện đại

Biệt thự vườn

Biệt thự Phố

Biệt thự mini

 

200 – 300 (m2)

 

210.000 đ/m2

 

 

 

 

Đã có nội thất 3D

 

Thiết Kế Ngoại Thất 3D

Thiết Kế 3D Nội Thất

Thiết Kế Kiến Trúc

Thiết Kế Kết cấu

Thiết Kế điện nước

Khái toán tổng mức đầu tư

 

300 – 400 (m2)

 

200.000 đ/m2

 

400 – 1000 (m2)

 

190.000 đ/m2

Đơn giá biệt thự tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2

Đơn giá biệt thự cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2

 

Nhóm Đơn Giá Thiết Kế Bao Gồm
 

 

 

Thiết kế nội thất riêng

 

 

 

130.000 -170.000 đồng/m2

 Thiết kế 3D nội thất

Thiết Kế Kiến Trúc

Hồ sơ thiết kế điện nước

Spec vật liệu

Khái toán tổng mức đầu tư

 

– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.

– Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.

 Đối với những khách hàng đang có nhu cầu đơn giá xây dựng biệt thự 2019 thì việc quan tâm đến giá cả thi công là điều rất quan trọng. Việc xác định trước

được mức giá sẽ giúp cho các bạn có sự chuẩn bị kỹ lưỡng hơn về kinh phí tránh tình trạng thiếu trước hụt sau. Vì thế, hãy cùng chúng tôi tham khảo đơn giá thi

công xây dựng nhà biệt thự  trong bài viết dưới đây nhé. Để tính được giá thi công thô biệt thự  thì các bạn cần lưu ý chia ra làm hai hạng mục

là thi công và thiết kế. Theo đó, chúng ta sẽ có bảng giá chi tiết sau đây:

 

Đơn giá thi công phần thô Biệt Thự

 

Nhóm 01

Phong Cách Hiện Đại 3.200.000 đ/m2 Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện

(công trình ở tỉnh có cộng phí đi lại)

 

 

Phong Cách Bán Cổ Điển 3.300.000 đ/m2
Phong Cách Cổ Điển 3.400.000 đ/m2 – 3.650.000 đ/m2
Nhóm 02

Vật tư điện nước âm tường

cộng 200.000đ m2

BIỆT THỰ

Phần đắp chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

Phần chỉ ngoài nhà

hàng rào cổng

(tính riêng)

Phần chỉ trong nhà

(tính riêng)

Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá) 6.000.000 – 7.000.000 đ/m2
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp) 7.000.000 – 8.000.000 đ/m2

Sau đây là bảng chi tiết thi công biệt thự 2019

Bảng Chi Tiết Thiết Kế Biệt Thự

 

Nội dung công việc Thiết kế nhà phố Thiết kế biệt thự
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ
Tổng thời gian thiết kế 30 ngày 30 ngày
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ 10 ngày 10 ngày
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công 20 ngày 20 ngày
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền 20 ngày 20 ngày
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai)
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn)
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất)
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ)
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất
Phối cảnh sân vườn
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng
Bể nước hòn non bộ
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ
Bồn cỏ cây trang trí
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng)
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình)
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn…
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước )
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục)
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công )
III. DỊCH VỤ KÈM THEO
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất

Cách tính diện tích xây dựng – thi công biệt thự

Cách Tính Diện Tích Xây Dựng

 

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350mxuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m– 200.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m– 250.000đ/m2

 

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

 

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.

 

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

 

 

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG

 

 

Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.

 

Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô

 

Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô

 

Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).

 

Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.

 

Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.

 

Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích 

 

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.

 

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.

 

Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại

 

Khu vực cầu thang tính 100% diện tích

 

Ô cầu thang máy tính 200% diện tích

 

+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m

 

+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà

Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm

 

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng

 

Mọi chi tiết xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ – XÂY DỰNG KIẾN AN VINH

Mọi chi tiết xin: liên hệ công ty tư vấn xây dựng Kiến An Vinh
Trụ sở chính: 52 Tân Chánh Hiệp 36, P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
VPĐD:  F2B Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Điện thoại: (08)3715 6379 – (08)6277 0999 – Fax: (08) 3715 2415
Email: kienanvinh2012@gmail.com
Hotline: 0973 778 999 – 0902 249 297

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *