Bảng báo giá thi công nhà xưởng khung thép 2021 công ty Kiến An Vinh
Công ty Kiến An Vinh chúng tôi là một công ty chuyên về lĩnh vực thiết kế. Và gia công và thi công xây dựng nhà khung thép . Sử dụng cho nhiều công trình trọng điểm trong nước và quốc tế. Với nhiều năm kinh nghiệm trong xây dựng sửa chữa kết hợp đội ngũ nhân công tay nghề cao.
Kiến An Vinh đã đảm bảo sẽ báo giá xây dựng nhà thép tiền chế. Với một mức giá phù hợp nhất, giúp khách hàng hoàn thành công trình. Để phù hợp nhất với chi phí tiết kiệm và đạt chất lượng cao.
Đơn giá thiết kế thi công nhà xưởng 2021
Bảng Báo Giá Thiết Kế Và Thi Công Nhà Xưởng |
|||
STT | Nội dung công việc | Đơn giá /m2 | |
1 | Thiết kế nhà xưởng | 30.000 – 80.000 (tùy vào diện tích nhà xưởng) | |
2 | Thi công nhà xưởng bê tông cốt thép…………………………………………….. | 2.500.000đ / m2 —-> 3.500.000đ / m2 |
Đơn giá xây dựng nhà xưởng tham khảo
Như đã nói ở trên, có rất nhiều yếu tố làm ảnh hưởng tới đơn giá xây dựng. Nên rất khó để đưa ra một giá chính xác khi chỉ biết thông tin chung chung của công trình muốn xây dựng.
Để biết chính xác về đơn giá thi công, bạn nên liên hệ trực tiếp để nhận sự tư vấn cụ thể từ những công ty chuyên về lĩnh vực này.
Trong phạm vi bài viết, với kinh nghiệm thi công đa dạng nhiều dự án nhà xưởng nhỏ đến lớn, chúng tôi sẽ đưa ra những đơn giá cơ bản cho một số loại nhà xưởng, để các bạn có thể phần nào tham khảo và dự trù được chi phí xây dựng cho công trình của mình.
Nhà xưởng, nhà kho có diện tích dưới 1.500 m2
Không cầu trục: Đơn giá xây dựng từ 1.300.000 đ/m2 – 1.500.000 đ/m2.
Có cầu trục 5 – 10 tấn: Đơn giá xây dựng: 1.800.000 đ/m2 – 2.000.000 đ/m2
Mô tả sơ bộ công trình:
Chiều cao dưới 7.5m,
Tường 110 xây cao 2m, thưng tôn, cửa chớp tôn
Mái tôn 1 lớp 0,45mm
Cột kèo thép tổ hợp
Nền bê tông dày 15cm
Nhà xưởng sử dụng cột bê tông cốt thép, khung vì kèo thép tiền chế, mái tôn
Đơn giá xây dựng: 2.000.000 đ/m2 đến 2.200.000 đ/m2.
Mô tả sơ bộ:
Chiều cao dưới 7,5m,
Cột bê tông cốt thép,
Vì kèo thép tổ hợp, có cửa trời,
Mái tôn 0,45m
Tường 220 xây cao 4m, thưng tôn và cửa chớp tôn
Nhà xưởng sản xuất có diện tích 3000 m2 đến 10.000 m2
Đơn giá xây dựng nhà xưởng dạng này từ 1.500.000 đ/m2 đến 1.800.000 đ/m2.
Mô tả sơ bộ:
Nền nhà xưởng 15cm bê tông cốt thép
Chiều cao dưới 7,5m
Cột, vì kèo thép tổ hợp, có cửa trời
Mái tôn có chống nóng dày 0,45m
Tường 220 xây cao 2m, thưng tôn và cửa chớp tôn
Có thể hiểu là nhà xưởng xây dựng cơ bản làm nhà kho nhẹ, có diện tích > 3000 m2
Nhà xưởng sản xuất có diện tích > 10.000 m2
Đơn giá thi công nhà xưởng dạng này từ 1.200.000 đ/m2 đến 1.500.000 đ/m2.
Mô tả sơ bộ:
Nền nhà xưởng bê tông cốt thép,
Chiều cao dưới 7,5m;
Cột, vì kèo thép tổ hợp, có cửa trời,
mái tôn có chống nóng dày 0,45m,
Tường 220 xây cao 2m, thưng tôn, cửa chớp tôn
Có thể hiểu là nhà xưởng xây dựng cơ bản làm nhà kho nhẹ, có diện tích > 10.000 m2
Dự án nhà xưởng sản xuất chủ đầu tư Hàn Quốc, Nhật Bản
Các nhà xưởng với chủ đầu tư nước ngoài thường yêu cầu cao hơn về cả chất lượng và thẩm mỹ.
Nhà xưởng sản xuất hoàn thiện bằng tấm panel – CĐT Hàn Quốc
Đơn giá thi công nhà xưởng dạng này từ 2.000.000 đ/m2 đến 2.500.000 đ/m2
Mô tả sơ bộ:
Nền nhà xưởng bê tông cốt thép, sơn epoxy
Chiều cao dưới 7,5m;
Cột, vì kèo thép tổ hợp,
Mái panel dày 50mm, tường panel, của nhôm kính
Trần thạch cao
- ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG dao động từ 10.000 – 50.000đ/m2 tùy theo diện tích. Hình thức quy mô nhà xưởng, nhà kho, nhà thép tiền chế chất lượng.
- Mặt bằng tổng thể công trình, Mặt bằng từng hạng mục, sơ đồ công năng.
- Phối cảnh tổng thể và chi tiết từng hạng mục công trình, Hồ sơ thiết kế kiến trúc.
- Hồ sơ thiết kế kết cấu Khung thép, Vì kèo thép, Bê tông cốt thép.
- Bản vẽ kỹ thuật điện, bố trí nguồn , ổ cắm.
- Bản cẽ hệ thống cấp thoát nước.
- Bãn vẽ thiết kế PCCC.
Bảng Báo Giá Chi Tiết Thi Công Nhà Xưởng
Đơn giá xây dựng nhà xưởng sản xuất, công nghiệp năm 2021. Các mẫu nhà xưởng khung kèo thép phổ biến, được các chủ đầu tư lựa chọn nhiều hiện nay.
Bảng đơn giá với chi tiết phân tích vật tư cho các gói xây dựng:
- Trung bình.
- Khá.
- Cao cấp.
Giúp cho doanh nghiệp và các chủ đầu tư có thêm thông tin chi tiết về vật tư, thành phần báo giá, lựa chọn dễ dàng gói phù hợp với nhu cầu thực tế.
Bảng đơn giá thi công nhà xưởng mới nhất năm 2021.
Đơn giá thi công nhà xưởng công nghiệp mới nhất 2021
Song Phát xin cập nhật đơn giá thi công xây dựng nhà xưởng công nghiệp mới nhất 2021, được tính trên m2 xây dựng với 3 gói cơ bản:
- Trung bình: 1.050.000đ/m2
- Khá: 1.450.000/m2
- Cao cấp: 2.150.000/m2
Lưu ý:
Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
Đơn giá khái toán mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ để nhận báo giá chi tiết đúng theo diện tích và yêu cầu thực tế.
Thiết kế thi công nhà xưởng công nghiệp.
Bảng phân tích vật tư chi tiết
Để rõ hơn về chi tiết vật tư được sử dụng trong các gói thi công nhà xưởng của Song Phát, bạn có thể tham khảo thêm bảng phân tích chi tiết vật tư dưới đây.
Mức trung bình
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG ( ĐƠN GIÁ: 1.050.000Đ/M2) |
||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT | VẬT TƯ SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2 | Đá Hóa An | Bê tông M100 |
3 | GCLD Sắt | Sắt Việt Nhật | ||
4 | Bê tông móng | Bao gồm cổ cột + đà kiềng | Xi măng Hà Tiên | Bê tông M200 |
Đá 1×2 | ||||
Cát vàng Tân Ba | ||||
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp | |
2 | Cấp phối đá 0x4 | Lu nền K95 | Đá Hóa An | |
3 | Trải bạc PVC | Chống mất nước bê tông | ||
4 | Bê tông nền | Bê tông dày 100mm ko có sắt | Bê tông thương phẩm | Bê tông M250 |
Xoa nền | ||||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Tường Xây 100mm | Cao từ 1m->1.2m từ cos nền | Gạch Tuynel 80x80x180 | Vữa M75 |
2 | Trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên | ||
Cát Tân Ba | ||||
3 | Sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất | |
Maxilite ngoại thất | ||||
Bột trét Juton | ||||
B | PHẦN KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Cột thép I200-300 | (200x100x6x8) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại xưởng |
(300x100x6x8) | ||||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Nippon | |
3 | Vật tư phụ | Bulong neo + Bản mã + liên kết giằng đầu cột |
||
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Cột thép I200-300 | (200x100x6x8) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại xưởng |
(300x100x6x8) | ||||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Nippon | |
3 | Vật tư phụ | Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng | ||
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Tôn lợp mái dày 4,5 zem | Tôn Hoa Sen | ||
2 | Tôn nóc gió dày 4,5 zem | |||
3 | Xà gồ C | 180x50x1,5 | Xà gồ mạ kẽm | |
4 | Vật tư phụ | Ti giằng xà gồ ₽12 | ||
Cáp giằng | ||||
Bulong liên kết | ||||
Máng xối | Inox | |||
Ống thoát nước | Bình Minh | |||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Vách tôn màu 4,5zem | Tôn Hoa Sen | ||
2 | Vách tôn sáng 4,5zem | Tôn Hoa Sen | ||
3 | Xà gồ C | C150x50x1,5ly | Xà gồ mạ kẽm |
Mức Khá
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG ( ĐƠN GIÁ: 1.450.000Đ/M2) |
||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT | VẬT TƯ SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2 | Đá Hóa An | Bê tông M100 |
3 | GCLD Sắt | Sắt Việt Nhật | ||
4 | Bê tông móng | Bao gồm cổ cột + đà kiềng | Xi măng Hà Tiên | Bê tông M250 |
Đá 1×2 | ||||
Cát vàng Tân Ba | ||||
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp | |
Tải lớp vải địa | ||||
2 | Cấp phối đá 0x4, mi bụi | Lu nền K95 | Đá Hóa An | |
3 | Trải bạc PVC, lóp PE chống ẩm 0,2mm | Chống mất nước bê tông | ||
4 | Bê tông nền đá 1×2, M250 dày 150mm | Bê tông dày 100mm ko có sắt | Bê tông thương phẩm | Bê tông M250 |
Gia công, lắp đặt thép nền | Lưới thép hàn p8@200×200 | |||
Xoa nền, lớp Hardener màu xám 3kg/m2 | ||||
Vữa không co ngót chân cột (Sika grout) | ||||
Cắt roan nền, bơm Sealant | ||||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Tường Xây 200mm, cao 1,2m trên vách tôn | Cao từ 1m->1.2m từ cos nền | Gạch Tuynel 80x80x180 | Vữa M75 |
2 | Trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên | ||
3 | Xây tường thu hồi D200 | Cát Tân Ba | ||
4 | Sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất | |
NIPPON, ICI ngoại thất | ||||
Bột trét Juton | ||||
B | PHẦN KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Cột thép I200-300 | (300x600x8x10) | SS-400 | Tổ hợp tại xưởng |
(300x600x8x10) | SS-401 | |||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant, Bạch Tuyết | |
3 | Vật tư phụ | Bulong neo + Bản mã + liên kết giằng đầu cột |
||
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Cột thép I-300-600 | (300x600x8x10) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại xưởng |
(300x600x8x10) | Thép Việt Nhật | |||
2 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant | |
Cáp giằng khung keo 14Ø | ||||
Ty giằng xà gồ Ø12, dài 1,35m | ||||
3 | Vật tư phụ | Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng | ||
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Tôn lợp mái dày 4,5 zem, cliplock | Tôn cliplock Phương Nam | ||
2 | Tôn nóc gió dày 4,5 zem | Tôn cliplock Phương Nam | ||
Lợp tôn sáng 1.5mm tks | ||||
3 | Xà gồ z | 180x50x1,5 | Xà gồ mạ kẽm | |
4 | Vật tư phụ | Ti giằng xà gồ ₽12 | ||
Cáp giằng | ||||
Bulong liên kết | ||||
Máng xối | Inox | |||
Ống thoát nước | Bình Minh | |||
Bulong liên kết M12*30 | ||||
Diềm mái đầu hồi khổ rộng 300 | ||||
Diềm chân tôn khổ rộng 300 | ||||
Diềm chân tôn khổ rộng 300 | ||||
Lớp cách nhiệt 6mm, 2 lớp bạc | Hạ Phong, Cát Tường | |||
Máng xối inox 304, dày 0.8mm | ||||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Vách tôn màu 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
2 | Vách tôn sáng 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
3 | Xà gồ C 180x65x1.8 | C180x65x1,8ly | Xà gồ mạ kẽm | |
Gia công, lắp dựng cửa đi pano thép | ||||
Gia công, lắp dựng cửa Cuốn | TAIWAN | |||
Mô-tơ cửa cuốn tải 500 kg | TAIWAN |
Mức cao cấp
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG ( ĐƠN GIÁ: 2.150.000Đ/M2) |
||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT | VẬT TƯ SỬ DỤNG | GHI CHÚ |
A | HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN | |||
I | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất | Xe cơ giới | ||
2 | Bê tông lót | Đá 4×6 hoặc 1×2 | Đá Hóa An | Bê tông M150 |
3 | GCLD Sắt | Sắt Việt Nhật | ||
4 | Bê tông móng băng, móng Cọc Bê tông | Bao gồm cổ cột + đà kiềng | Xi măng Hà Tiên | Bê tông M250 |
Đá 1×2 | ||||
Cát vàng Tân Ba | ||||
II | PHẦN NỀN | |||
1 | San lấp nền | Lu nền K95 | Cát san lấp | |
2 | Tải lớp vải địa 2 lớp | |||
3 | Cấp phối đá 0x4, mi bụi, dày 200 | Lu nền K98 | Đá Hóa An | |
4 | Trải bạc PVC, lóp PE chống ẩm 0,2mm, 2 lớp | Chống mất nước bê tông | ||
5 | Bê tông nền đá 1×2, M250 dày 200mm | Bê tông dày 200mm, có cốt thép | Bê tông thương phẩm | Bê tông M250 |
6 | Gia công, lắp đặt thép nền | Lưới thép hàn p10@200×200, 2 lớp | ||
7 | Xoa nền,lớp Hardener màu xám 3kg/m2 | hoặc lớp Epoxy tự phẳng | ||
8 | Vữa không co ngót chân cột | |||
9 | Cắt roan nền, bơm Sealant | |||
III | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Tường Xây 200mm, cao 1,2m trên vách tôn | Cao từ 1m->1.2m từ cos nền | Gạch Tuynel 80x80x180 | Vữa M75 |
2 | Trát tường 2 mặt | Xi măng Hà Tiên | ||
3 | Cát Tân Ba | |||
4 | Sơn nước | Sơn 2 mặt | Maxilite nội thất | |
NIPPON, ICI ngoại thất | ||||
Bột trét Juton | ||||
B | PHẦN KẾT CẤU THÉP | |||
I | PHẦN CỘT | |||
1 | Lắp đặt bulong neo M30, L900 | |||
2 | Lắp đặt bulong neo M22, L700 | |||
3 | Cột thép I.400-800 | (300x600x8x10) | SS-400 | Tổ hợp tại nhà máy SX |
4 | (300x600x8x10) | SS-400 | ||
5 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột, sơn phun | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant, Bạch Tuyết | |
6 | Vật tư phụ | Bulong neo + Bản mã + liên kết giằng đầu cột |
||
II | PHẦN KÈO | |||
1 | Cột thép I-400-800 | (300x600x8x10) | Thép Nhà Bè | Tổ hợp tại nhà máy SX |
2 | Khẩu độ cột 30m | (300x600x8x10) | Thép Việt Nhật | |
3 | Sơn 3 lớp bảo vệ cột | 1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu | Sơn Galant | |
4 | Cáp giằng khung keo 14Ø | |||
5 | Ty giằng xà gồ Ø12, dài 1,35m | |||
6 | Vật tư phụ | Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng | ||
III | PHẦN MÁI | |||
1 | Tôn lợp mái dày 4,5 zem, cliplock | Tôn cliplock Phương Nam | mái cao 7- 9m | |
2 | Tôn nóc gió dày 4,5 zem | Tôn cliplock Phương Nam | ||
3 | Lợp tôn sáng 1.5mm tks | |||
4 | Xà gồ z | 200x650x2 | Xà gồ mạ kẽm | |
5 | Vật tư phụ | Ti giằng xà gồ ₽12 | ||
6 | Cáp giằng | |||
7 | Bulong liên kết | |||
8 | Máng xối | Inox | ||
9 | Ống thoát nước | Bình Minh | ||
10 | Bulong liên kết M12*30 | |||
11 | Diềm mái đầu hồi khổ rộng 300 | |||
12 | Diềm chân tôn khổ rộng 300 | |||
13 | Diềm chân tôn khổ rộng 300 | |||
14 | Lớp cách nhiệt 6mm, 2 lớp bạc, 2 túi khí | Hạ Phong, Cát Tường | ||
15 | Máng xối inox 304, dày 0.8mm | |||
IV | PHẦN VÁCH | |||
1 | Vách tôn màu 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
2 | Vách tôn sáng 4,5zem | Tôn Hoa Sen, PhươngNam | ||
3 | Xà gồ Z 200x65x2.0 | Z-200x65x2.0ly | Xà gồ mạ kẽm | |
4 | Gia công, lắp dựng cửa đi pano thép | |||
5 | Gia công, lắp dựng cửa Cuốn | TAIWAN | ||
6 | Mô-tơ cửa cuốn tải 500 kg | TAIWAN |
Bảng đơn giá xây dựng xưởng bê tông cốt thép
So với loại hình nhà xưởng thép thì nhà xưởng bê tông cốt thép được xây dựng kiên cố hẳn sẽ quen thuộc với nhiều chủ đầu tư hơn. Tuy là loại hình tốn kém chi phí xây dựng và thời gian thi công nhưng nhà thép đổ bê tông với độ bền cao, là một lựa chọn không tồi với các quyết định đầu tư xưởng lâu dài.
Đơn giá thi công của loại hình này thường giao động từ 3.600.000đ/m2 – 4.500.000đ/m2. Tùy thuộc vào các yêu cầu trong xây dựng và vật liệu thi công được sử dụng.
Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng nhà xưởng
Yêu cầu về kết cấu
Các công trình xưởng thường có nhiều loại hình khác nhau, mục đích sử dụng xưởng khác nhau và nó ảnh hưởng đến thiết kế và kết cấu xưởng.
Tuỳ vào từng chức năng, mục đích sử dụng của chủ đầu tư, đơn giá thi công xưởng sẽ khác nhau, bạn sẽ rất khó để có thể tự dự trù kinh phí. Hãy để các kỹ sư của Song Phát giúp bạn tiết kiệm thời gian hơn, và quan trọng là sẽ nhận được những thông tin chính xác nhất từ những người có chuyên môn.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thi công.
Quy mô của xưởng
Tùy thuộc quy mô xây dựng và điều kiện thi công mà đơn giá thi công nhà xưởng sẽ khác nhau. Ví dụ xưởng có diện tích xây dựng 500m2, 10.000m2 hay 20.000m2 chi phí theo m2 sẽ khác nhau, thông thường những công trình càng lớn, chi phí xây dựng theo m2 sẽ thấp hơn so với những xưởng có diện tích nhỏ.
Mẫu thiết kế
Đây cũng là một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến đơn giá thi công hiện nay. Những mẫu nhà xưởng sản xuất từ đơn giản, hiện đại, sử dụng vật liệu cơ bản đến các công trình phức tạp, cầu kỳ, từ xưởng công nghiệp 1 tầng đến nhà xưởng 2 tầng, đều sẽ có chi phí và thời gian thi công khác nhau. Vừa có thể đáp ứng công năng sử dụng, đầy đủ hệ thống thông gió, chiếu sáng đảm bảo mà vẫn hiệu quả về mặt chi phí đầu tư của doanh nghiệp.
Bảng Báo Giá Chi Tiết Thi Công Nhà Xưởng |
|||||
STT | Công Việc | Đơn Vị | Khối Lượng | Ghi Chú | |
1 | Móng cọc bê tông cốt thép …. | m | 1 | Cọc D250, Bản mã 6mm) | |
2 | Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10 | cây | 1 | ||
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | m 3 | 1 | ||
4 | Đào đất bằng thủ công | m 3 | 1 | ||
5 | Đào đất bằng cơ giới | m 3 | 1 | ||
6 | Đắp đất bằng thủ công | m 3 | 1 | ||
7 | Đắp đất bằng cơ giới | m 3 | 1 | ||
8 | Nâng nền bằng cát san lấp | m 3 | 1 | ||
9 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m 3 | 1 | ||
10 | San đổ đất dư | m 3 | 1 | ||
11 | Bê tông lót | m 3 | 1 | ||
12 | Bê tông mác 250 | m 3 | 1 | Xi măng hà tiên | |
13 | Ván khuôn kết cấu thường | m 2 | 1 | ||
14 | Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm) | m 2 | 1 | ||
15 | Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | tấn | 1 | ||
16 | Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 | m 3 | 1 | Gạch tám huỳnh | |
17 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | m 3 | 1 | Gạch tám huỳnh | |
18 | xây tường 10 | m 3 | 1 | Gạch tám huỳnh | |
19 | Xây tường 20 | m 3 | 1 | Gạch tám huỳnh | |
20 | Trát tường ngoài | m 2 | 1 | ||
21 | Trát tường trong | m 2 | 1 | ||
22 | Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô | m 2 | 1 | ||
23 | Lát nền gạch ceramic các loại | m 2 | 1 | gạch ceramic | |
24 | Ốp gạch ceramic các loại | m 2 | 1 | gạch ceramic | |
25 | Lát đá granite các loại | m 2 | 1 | trắng suối nâu | |
26 | Làm trần thạch cao thả | m 2 | 1 | Chống ẩm | |
27 | Làm trần thạch cao giật cấp | m 2 | 1 | Chống ẩm, 9mm | |
28 | Làm trần nhựa | m 2 | 1 | ||
29 | Bả bột sơn nước vào tường | m 2 | 1 | Bột bả tường kenny | |
30 | Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần | m 2 | 1 | Bột bả tường kenny | |
31 | Sơn nước vào tường ngoài nhà | m 2 | 1 | Sơn kenny + lót | |
32 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà | m 2 | 1 | Sơn kenny + lót | |
33 | Chống thấm theo quy trình công nghệ | m 2 | 1 | Theo công nghệ Sika | |
34 | Vách ngăn thạch cao – 1 mặt | m 2 | 1 | Tấm 12.9mm, chống ẩm | |
35 | Vách ngăn thạch cao 2 mặt | m 2 | 1 | Tấm 9mm, chống ẩm | |
36 | Xử lý chống nóng sàn mái | m 2 | 1 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ | |
37 | Lợp mái ngói | m 2 | 1 | Ngói la ma | |
38 | Lợp ngói rìa, ngói nóc | viên | 1 | Ngói la ma | |
39 | Gia công lắp đặt kết cấu thép (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) | kg | 1 | Thép CT3, TCXDVN | |
40 | Giằng (mái + cột + xà gồ) | kg | 1 | Thép CT3, TCXDVN | |
41 | Xà gồ C (thép đen + sơn) | kg | 1 | Thép CT3, TCXDVN | |
42 | Tole hoa (4mm) trải sàn | m 2 | 1 | Thép CT3, TCXDVN | |
43 | Sàn cemboard 20mm (100Kg/m2) | m 2 | 1 | ||
44 | Lợp mái tole | m 2 | 1 | Tole Hoasen, đông á |
Đơn giá thiết kế nhà xưởng khung thép, đến quý khách hàng, cũng như quy trình thiết kế như sau:
-
QUY TRÌNH TIẾP THIẾT KẾ nhà thép tiền chế:
• Phần thiết kế sơ bộ phương án kiến trúc: Chiếm 30% chi phí thiết kế trên tổng giá trị hợp đồng thiết kế;
• Phần triển khai bản vẽ thiết kế kiến trúc: chiếm 20% chi phí thiết kế trên tổng giá trị hợp đồng thiết kế;
• Phần triển khai bản vẽ thiết kế kết cấu: chiếm 20% chi phí thiết kế trên tổng giá trị hợp đồng thiết kế;
• Phần triển khai bản vẽ thiết kế hệ thống M&E (điện & nước): chiếm 20% chi phí thết kế trên tổng giá trị hợp đồng thiết kế;
• Đóng dấu chịu trách nhiệm pháp lý: chiếm 10% chi phí thiết kế trên tổng giá trị hợp đồng thiết kế.
A/ Vật tư sử dụng trong phần thi công móng, nền, tường xây.
– Xi măng Hà Tiên.
– Cát đá Biên Hòa, Bình Dương.
– Thép Việt Nhật.
– Dây điện cadivi.
– Ống nước Bình Minh.
– Bê tông tươi Holcim mac 250.
B/ Vật tư sử dụng trong phần thi công cột, kèo thép, vách tole, mái tole.
– Tole mái, vách dày 5zem.
– Xà gồ chữ C đen hoặc mạ kẽm dày 1,4mm-2,0mm.
– Sắt hộp 5×10, 6×12.
– Kèo, cột, bảng mả, thép tấm nhập từ Nga.
– Sica brown.
– Bu lông.
– Dây cáp căng.
C/ Vật tư sử dụng trong phần hoàn thiện nhà xưởng
– Nền Sica xám, epoxy.
– Gạch nền 60×60,80×80
– Sơn nước Teason, Maxilite.
– Cửa cuốn
– Cửa sổ nhôm, sắt
– Cửa thoát hiểm sắt
Ghi chú: Giảm 50-70% phí thiết kế khi kí hợp đồng xây dựng nhà xưởng
Ưu điểm vượt trội nhà Thép Tiền Chế
Nhà thép tiền chế là nhà khung thép được làm sẵn theo yêu cầu về kiến trúc và kỹ thuật.
Nhà thép tiền chế là nhà thép được làm sẵn theo yêu cầu về kiến trúc và kỹ thuật, điển hình gồm 3 thành phần sau:
- Các khung chính (cột và kèo) là các cấu kiện tổ hợp tiết diện “I ”, có bề cao tiết diện không đổi hoặc vát.
- Thành phần kết cấu thứ yếu (xà gồ, thanh chống đỉnh tường và dầm tường) là các thanh thép nhẹ tạo hình nguội chữ “Z ” và chữ “C ” hoặc các dầm bụng rỗng.
- Tấm thép tạo hình bằng cán (tấm mái và tường).
Tất cả các thành phần kết cấu chính và thứ yếu đều được cắt, đột lỗ, khoan lỗ, hàn và tạo thành hình trong nhà máy trước khi được chuyển đến công trường. Chất lượng của các thành phần luôn được bảo đảm vì được sản xuất hoàn toàn tại nhà máy theo tiêu chuẩn và được kiểm tra nghiêm ngặt. Tại công trường, các thành phần tiền chế tại nhà máy sẽ được liên kết với nhau bằng các bulông.
Vì sao nên lựa chọn Nhà Thép Tiền Chế?
- Tiết kiệm
Việc tiết kiệm vật liệu tại các vùng ít chịu lực của các cấu kiện khung chính đã giúp Nhà thép tiền chế kinh tế hơn so với nhà thép thường, đặc biệt là các nhà thấp tầng với độ rộng dưới 60m và chiều cao mép mái dưới 30m.
- Thiết kế và lắp dựng nhanh
Hệ thống nhà thép tiền chế chỉ sử dụng các mối liên kết đã được thiết kế sẵn và các nguyên vật liệu đã được xác định trước để tạo nên các kết cấu nhà. Vì vậy, nó làm giảm đáng kể thời gian thiết kế, sản xuất và lắp dựng.
- Phù hợp với nhiều mục đích sử dụng
Nhà thép tiền chế có thể được lắp cùng với các phụ kiện kết cấu khác nhau như sàn lửng, dầm cầu trục, sàn phẳng trên mái, đường đi trên cao và các phụ kiện khác như mái đua, diềm mái và vách ngăn.
Chống thấm nước tốt bằng cách sử dụng hệ thống mái mối đứng, các thành phần thoát nước và diềm mái. Đây là một hệ thống nhà cực kỳ linh hoạt, cho phép trang bị bên trong đáp ứng được mọi công năng và trang trí bên ngoài để thỏa mãn thiết kế kiến trúc đẹp. Chính lý do này khiến nhà thép tiền chế là loại nhà lý tưởng để sử dụng làm nhà xưởng, nhà kho, nhà trưng bày, siêu thị…
- CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ – XÂY DỰNG KIẾN AN VINH
Mọi chi tiết xin: liên hệ công ty tư vấn xây dựng Kiến An Vinh
Trụ sở chính: 434 nguyễn thái sơn Phường 5 Quận Gò Vấp TP.HCM
Hotline: 0973 778 999 – 0902 249 297
Trụ sở 2: 52 Tân Chánh Hiệp 36, P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Điện thoại: (028)22056868 – (028)6277 0999
Email: kienanvinh2012@gmail.com