Bảng báo đơn giá thiết kế cafe , nhà hàng , khách sạn 2019
Nhóm | Loại công trình | Đơn giá | Thiết kế gồm |
Đơn Giá Thiết Kế Cafe – Nhà Hàng – Khách Sạn
|
|||
Nhóm 01 |
Thiết Kế Cafe Máy Lạnh
|
130.000 – 200.000 đ/m2 |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Thiết Kế Cafe Sân Vườn
|
90.000 – 180.000 đ/m2 |
||
Nhóm 02 | Thiết Kế Nhà hàng | 80.000 – 120.000 đ/m2 | Thiết Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Thiết Kế Nhà hàng | 120.000 – 160.000 đ/m2 | Thiết Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước |
|
Nhóm 03 | Thiết kế Khách Sạn
Hiện Đại |
80.000 – 120.000 đ/m2 | Thiết Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước |
Thiết kế Khách Sạn
Hiện Đại |
120.000 – 160.000 đ/m2 | Thiết Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước |
|
Thiết kế Khách Sạn
Cổ Điển |
100.000 – 140.000 đ/m2 | Thiết Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước |
|
Thiết kế Khách Sạn
Cổ Điển |
140.000 – 180.000 đ/m2 | Thiết Kế Ngoại Thất 3D |
– Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
Thiết Kế Nội Thất riêng | 120.000 – 160.000đồng/m2 | Thiết kế 3D nội thất
Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế điện nước Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Bảng thiết kế nhà hàng – khách sạn
Bảng Chi Tiết Thiết Kế
|
||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn… | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất |
Hình ảnh đội ngũ thiết kế xây dựng
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2
Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.
|
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG
|
||
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô
Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô
Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại
Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà
|
||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm
|
||
|
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ – XÂY DỰNG KIẾN AN VINH
Mọi chi tiết xin: liên hệ công ty tư vấn xây dựng Kiến An Vinh
Trụ sở chính: 52 Tân Chánh Hiệp 36, P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
VPĐD: F2B Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Điện thoại: (08)3715 6379 – (08)6277 0999 – Fax: (08) 3715 2415
Email: kienanvinh2012@gmail.com
Hotline: 0973 778 999 – 0902 249 297