Đơn Giá Xây Dựng 2019, Kiến An Vinh
Kiến An Vinh – Gửi đến quý khách hàng đơn giá xây dựng tổng hợp năm 2019.
Gửi đến quý khách hàng đơn giá xây dựng Kiến An Vinh giúp bạn tham khảo . Từ đó có cái nhìn tổng quan để có thể dự trù kinh phí trước khi xây nhà cho mình.
Với kinh nghiệm và năng lực đã được khẳng định, Kiến An Vinh tự hào sở hữu bộ sưu tập mẫu thiết kế biệt thự quy mô được chủ đầu tư, đối tác và đồng nghiệp trên toàn quốc đánh giá cao. Những công trình “Độc đáo trong thiết kế – Chất lượng trong thi công” mang thương hiệu Kiến An Vinh ngày càng được phủ sóng rộng rãi trên các tỉnh thành của đất nước.
Bạn đang có nhu cầu tìm đơn giá xây dựng. Và bạn chưa có định hướng xây nhà như thế nào? . Bạn chưa tìm được thầu xây dựng uy tín nhất. Hoặc công ty xây dựng nhà phố, biệt thự uy tín gần bạn. CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG KIẾN AN VINH sẽ giúp bạn giải tỏa mọi lo lắng mà bạn đang quan tâm. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu cho mình những mẫu nhà đẹp cùng dịch vụ xây nhà đẳng cấp. Mang trong mình sự nhiệt huyết truyền thống và được quán triệt tôn chỉ phục vụ là luôn quan tâm và tri ân khách hàng, Kiến An Vinh luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu.
Với đội ngũ nhân viên trẻ, năng động sáng tạo cùng với sự giúp sức của các chuyên gia trong lĩnh vực thiết kế và xây dựng, chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng khách hàng để tạo ra những dịch vụ xây dựng hàng đầu.
Sau đây là bảng chi tiết cụ thể về đơn giá xây dựng nhà phố chuyên nghiệp của Kiến An Vinh chúng tôi.
Đơn giá xây nhà phần thô và nhân công hoàn thiện
- Đơn giá thi công phần thô nhà phố hiện đại từ 3.200.000đ – 3.300.000đ/m2.
- Đơn giá thi công phần thô nhà phố tân cổ điển: 3.300.000đ – 3.500.000đ/m2.
- Đơn giá thi công phần thô nhà biệt thự hiện đại: 3.300.000đ – 3.500.000đ/m2.
- Đơn giá thi công phần thô nhà biệt thự tân cổ điển: 3.500.000đ – 4.000.000đm2.
Đơn giá thiết kế Nhà Phố
Nhóm
|
Loại công trình
|
Diện tích
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
Thiết kế gồm
|
01 |
Nhà phố
|
200 –300(m2) |
130.000 đ/m2 |
Chưa có nội thất 3D |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế Kiến Trúc
Thiết Kế Kết cấu
Thiết Kế điện nước
Khái toán tổng mức đầu tư |
301 –400(m2) |
120.000 đ/m2
|
||||
401 –1000(m2) |
110.000 đ/m2
|
||||
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2 | |||||
02 |
Nhà phố |
200 – 300 (m2)
|
180.000 đ/m2
|
Đã có nội thất 3D
|
Thiết Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế 3D Nội Thất
Thiết Kế Kiến Trúc
Thiết Kế Kết cấu
Thiết Kế điện nước
Khái toán tổng mức đầu tư
|
301 – 400 (m2)
|
170.000 đ/m2
|
||||
401 – 1000 (m2)
|
160.000 đ/m2
|
||||
Đơn giá nhà phố tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2
|
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất. – Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.
Thiết kế nội thất riêng |
120.000 -150.000 đồng/m2 |
Thiết kế 3D nội thất
Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Đơn giá thiết kế biệt thự:
Nhóm | Loại công trình | Diện tích | Đơn giá | Chi chú | Thiết kế gồm |
01
|
Biệt thự hiện đại Biệt thự vườn Biệt thự Phố Biệt thự mini |
300 – 400 (m2)
|
150.000 đ/m2
|
Chưa có nội thất 3D
|
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1000 (m2)
|
140.000 đ/m2
|
||||
02 |
Biệt thự hiện đại Biệt thự vườn Biệt thự Phố Biệt thự mini |
300 – 400 (m2) |
200.000 đ/m2 |
Đã có nội thất 3D
|
Thiết Kế Ngoại Thất 3D Thiết Kế 3D Nội Thất Thiết Kế Kiến Trúc Thiết Kế Kết cấu Thiết Kế điện nước Khái toán tổng mức đầu tư |
401 – 1000 (m2) |
190.000 đ/m2 |
||||
![]()
|
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất. – Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.
Thiết kế nội thất riêng |
130.000 -160.000 đồng/m2 |
Thiết kế 3D nội thất
Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố – Biệt Thự
|
||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn… | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất
|
PHỤ LỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG NHÀ Ở GIA ĐÌNH
1 – HỒ SƠ PHẦN KIẾN TRÚC
+ Tổng mặt bằng định vị công trình thể hiện vị trí của công trình trên khu đất, quy hoạch sân vườn tiểu cảnh tổng thể (nếu có, không thiết kế chi tiết sân vườn tiểu cảnh)
+ Mặt bằng bố trí nội thất các tầng thể hiện đầy đủ vị trí các thiết bị nội thất như giường, tủ, bàn ghế, thiết bị vệ sinh
+ Mặt bằng triển khai các tầng thể hiện đầy đủ chi tiết các kích thước để triển khai tường xây phần thô.
+ Mặt bằng lát sàn các tầng thể hiện các vị trí được lát bằng chất liệu gì, gạch, gỗ, đá, thể hiện viên định vị lát sàn để tính được hướng lát sàn đảm bảo tính thẩm mỹ chung
+ Mặt đứng, mặt đứng triển khai thể hiện khai triển từ hình ảnh phối cảnh tổng thể trên phương diện 2D, làm căn cứ để triển khai các chi tiết cấu tạo
+ Mặt cắt thể hiện cốt các tầng, vị trí cấu tạo phía bên trong công trình, mặt cắt làm cơ sở để triển khai các chi tiết cấu tạo.
+ Các chi tiết cấu tạo thể hiện chuyên sâu hơn về cấu tạo các chi tiết mặt tiền, mặt bên.
+ Chi tiết thang, thể hiện chi tiết cấu tạo bậc thang, như chiều cao bậc, bề rộng bậc, chi tiết mũi bậc…
+ Chi tiết vệ sinh, thể hiện các chi tiết ốp lát vệ sinh, vị trí các thiết bị như bệt, chậu rửa, thoát sàn…..
+ Chi tiết cửa, thể hiện cấu tạo chi tiết các cửa, như chất liệu, số lượng, vị trí cửa các tầng….
2 – HỒ SƠ PHẦN KẾT CẤU
+ Mặt bằng móng, chi tiết cấu tạo mặt cắt móng, thể hiện mác bê tông, cấu tạo hình học móng, chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng định vị cột, Chi tiết cột, thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng, mặt cắt thang bộ thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng định vị dầm, Chi tiết dầm thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng chi tiết sàn thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng lanh tô, Chi tiết lanh tô, thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
3 – HỒ SƠ PHẦN ĐIỆN
+ Mặt bằng chiếu sáng các tầng. thể hiện định vị các loại thiết bị chiếu sáng như đèn trần, đèn tường, các đèn hắt, đèn tuyp nếu có…
+ Mặt bằng ổ cắm, thể hiện vị trí các ổ cắm, chủng loại, đơn đôi, cốt cao độ đặt ổ cắm…
+ Mặt bằng đường internet, truyền hình cáp, điện thoại.( Nếu có )
+ Mặt bằng chống sét. Chi tiết chống sét, thể hiện cấu tạo các trụ chống sét, định vị vị trí các trụ, hướng đi dây tiêu sét…
+ Các chi tiết cấu tạo phần điện như lắp đặt thiết bị…
+ Bảng thống kê vật tư
4 – HỒ SƠ PHẦN NƯỚC
+ Mặt bằng cấp thoát nước tổng thể các tầng
+ Mặt bằng cấp nước các tầng
+ Mặt bằng thoát nước các tầng
+ Chi tiết cấp nước vệ sinh
+ Chi tiết thoát nước vệ sinh + Sơ đồ cấp thoát nước không gian.
+ Bảng thống kê vật tư
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố
|
||||
Nhóm 01
|
Phần thô ( chưa có điện nước) nhà hiện đại |
3.050.000 đ/m2 |
> 350m2 |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
Phần Thô (Chưa điện nước) mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển |
3.100.000 đ/m2 |
> 350m2 |
||
Phần Thô ( chưa có điện nước) nhà có 2 mặt tiền | 3.100.000 đ/m2 – 3.150.000 đ/m2 | >350m2 | ||
Đơn Giá nhóm 1, nhóm 2 cộng thêm 200.000 đ/m2
|
Bao gồm vật tư điện nước |
|||
Nhóm 02 |
Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến 100.000đ/m2. Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2. |
|||
Nhóm 03 |
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2
|
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình)
|
5.000.000 – 6.000.000 đ/m2 |
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá)
|
6.000.000 – 7.000.000 đ/m2 |
|||
NHÀ PHỐ
|
Phần đắp chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ khó của chỉ)
|
|||
Phần chỉ ngoài nhà hàng rào cổng (tính riêng) |
||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng) |
||||
Đơn giá thi công phần thô Biệt thự
|
||||
Nhóm 01 |
Phong Cách Hiện Đại
|
3.200.000 đ/m2 |
Chưa bao gồm vật tư điện nước |
Bao gồm nhân Công + HoànThiện
(công trình ở tỉnh có cộng phí đi lại) |
Phong Cách Bán Cổ Điển
|
3.300.000 đ/m2 |
|||
Phong Cách Cổ Điển
|
3.400.000 đ/m2 – 3.650.000 đ/m2 |
|||
Nhóm 02 |
Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2
|
Bao gồm vật tư điện nước
|
||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá)
|
6.000.000 – 7.000.000 đ/m2 |
|||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp)
|
7.000.000 – 8.000.000 đ/m2 |
|||
BIỆT THỰ
|
Phần đắp chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ khó của chỉ)
|
|||
Phần chỉ ngoài nhà hàng rào cổng (tính riêng) |
||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng) |
||||
Bồi đắp thêm phần sơn chỉ
|
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2
Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.
|
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG
|
||
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô
Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô
Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại
Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà
|
||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm
|
||
|
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ
|
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN NHÀ PHỐ
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN BIỆT THỰ
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ – XÂY DỰNG KIẾN AN VINH
Mọi chi tiết xin: liên hệ công ty tư vấn xây dựng Kiến An Vinh
Trụ sở chính: 52 Tân Chánh Hiệp 36, P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
VPĐD: F2B Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Điện thoại: (08)3715 6379 – (08)6277 0999 – Fax: (08) 3715 2415
Email: kienanvinh2012@gmail.com
Hotline: 0973 778 999 – 0902 249 297